Á Căn Đình

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Á Căn Đình. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Á Căn Đình, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Á Căn Đình in singular and plural. Everything you need to know about the word Á Căn Đình you have here. The definition of the word Á Căn Đình will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofÁ Căn Đình, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

Sino-Vietnamese word from 阿根廷 (Argentina).

Pronunciation

Proper noun

Á Căn Đình

  1. (dated) Argentina (a country in South America)
    • 2015 February 27, Trịnh Thanh Thủy, “Tìm Về ‘Thành Phố Mất Tích’ Của Người Inca”, in Việt Báo, Garden Grove, California, retrieved 2022-02-14:
      Trước đó, năm 1999, thi thể đông lạnh của ba em đã do các nhà nhân chủng và khảo cổ học tìm thấy trên đỉnh một ngọn núi lửa tên Llullaillaco ở Á Căn Đình (Argentina) gần biên giới Chí Lợi (Chile).
      Earlier, in 1999, the frozen corpses of the three sisters were discovered by anthropologists and archaeologists atop a peak named Llullaillaco in Argentina near the border with Chile.

Synonyms

Adjective

Á Căn Đình

  1. (dated) Argentine
    • 2020 April 28, Ngọc Trung, “M.U và mối u tình cùng người Á Căn Đình”, in Bóng đá, Hanoi: Vietnam Football Federation, retrieved 2022-02-14:
      Phải mất thêm 2 năm, M.U mới lại kết duyên với người Á Căn Đình.
      It took two more years for Manchester United to snap up the Argentine.
    • 2022 February 2, “Quá ác: TQ buộc người ta bỏ đạo để có công ăn việc làm. Đừng vu cáo ĐTC, ngài không hề tán thành hôn nhân đồng giới”, in VietCatholic News, Garden Grove, California, retrieved 2022-02-14:
      Đức Giáo Hoàng người Á Căn Đình, Tu sĩ Dòng Tên cũng đã nói về mục vụ của chính ngài đối với những người đồng tính và chuyển giới, khẳng định họ là con cái của Chúa, được Chúa yêu thương và xứng đáng được Giáo Hội đồng hành.
      The Argentine, Jesuit pope has also spoken of his own pastoral care for gay and transgender people, affirming that they are children of Christ whom Christ loves and with whom the Church should journey.

Synonyms