Hello, you have come here looking for the meaning of the word
ác. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
ác, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
ác in singular and plural. Everything you need to know about the word
ác you have here. The definition of the word
ác will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
ác, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Tày
Pronunciation
Etymology 1
Adjective
ác (惡)
- (of eating and work) much; big; hard
- hết fiệc ác ― to do much work
Etymology 2
Ultimately from Chinese 惡/恶.
Adjective
ác (惡)
- cruel; evil
- slấc ác ― the cruel invader
Synonyms
Derived terms
Etymology 3
Noun
ác
- bambusa chungii
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 惡.
Adjective
ác
- cruel; evil; inhumane; merciless
- cái ác ― evil
- (informal, of a remark, joke or prank) savage
Noun
ác
- (literary) evil
- Antonym: thiện
- thiện (và) ác ― good and evil
- Thiện, Ác, Tà ― The Good, the Bad, and the Ugly
Derived terms
Descendants
Etymology 2
From Proto-Vietic *ʔaːk (“crow”), from Proto-Mon-Khmer *kʔaak ~ *kʔaik (“crow; to caw”). Compare ác là.
Noun
(classifier con) ác • (鵶)
- (North Central Vietnam) crow
- 1870, Lê Ngô Cát & Phạm Đình Toái, Đại Nam Quốc Sử Diễn Ca (National History of the Great South in Verse), "Sự loạn lạc ở Bắc hà (The Chaos North of the River (Gianh))"
Lòng người đâu chẳng loạn ly;
Ếch kêu, ác họp thiếu gì gần xa!- Everywhere, the chaos parted the folk's hearts;
Near and far, there was no lack of croaking frogs and gathering crows.
Derived terms
Anagrams