Đông Hồi

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Đông Hồi. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Đông Hồi, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Đông Hồi in singular and plural. Everything you need to know about the word Đông Hồi you have here. The definition of the word Đông Hồi will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofĐông Hồi, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: Đồng Hới

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 東回, compound of đông (east) +‎ Hồi Quốc (Pakistan).

Pronunciation

Proper noun

Đông Hồi (東回)

  1. (historical) East Pakistan
    • 1972, Trần Thị Hoài-Trân, Lực-Lượng Chánh-Trị: một căn bản khảo cứu xã hội chánh trị học:
      Còn Hồi Quốc, trước khi có sự ly khai của Đông Hồi, Hồi Quốc là một quốc gia nhưng về phương diện địa lý gồm hai lãnh thồ Ðông Hồi và Tây Hồi cách xa nhau 2.000 cây số.
      As for Pakistan, before East Pakistan separated, Pakistan was a single country but in terms of geography included the two territories of East Pakistan and West Pakistan 2,000 kilometers apart.