Đại Cát Tường

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Đại Cát Tường. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Đại Cát Tường, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Đại Cát Tường in singular and plural. Everything you need to know about the word Đại Cát Tường you have here. The definition of the word Đại Cát Tường will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofĐại Cát Tường, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (great) and 吉祥 (luck)

Proper noun

Đại Cát Tường

  1. Synonym of Cát Tường (Shri)
    • 2021 June 13, “Kinh 12 Danh Hiệu của Thiên nữ Đại Cát Tường [The Sutra of the Twelve Epithets of Shri the Devi]”, in Đại Tạng Kinh [The Great Basket Sutra]‎:
      TÔI NGHE NHƯ VẦY:
      Một thuở nọ, Đức Phật ở tại Thế giới Cực Lạc, cùng với vô lượng chư đại Bồ-tát vây quanh ở trước sau, và Ngài thuyết Pháp cho họ.
      Lúc bấy giờ Quán Tự Tại Đại Bồ-tát, Thiên nữ Đại Cát Tường, và chư đại Bồ-tát đều từ chỗ ngồi đứng dậy và đến chỗ của Thế Tôn, cúi đầu đảnh lễ với trán chạm sát chân của Ngài, rồi mỗi vị ngồi qua một bên.
      I HAVE HEARD:
      One time, the Buddha was in the World of Absolute Bliss, surrounded by countless Bodhisattavas, as He preached the Dharma to them.
      At this point, Avalokiteshvara the Bodhisattva, Shri the Devi, and the other Bodhisattavas stood up, came to the Lord, bowed deeply so that their foreheads touched His feet, then sat back down aside.

See also