Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Đảng Cộng sản Việt Nam. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Đảng Cộng sản Việt Nam, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Đảng Cộng sản Việt Nam in singular and plural. Everything you need to know about the word
Đảng Cộng sản Việt Nam you have here. The definition of the word
Đảng Cộng sản Việt Nam will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Đảng Cộng sản Việt Nam, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
From đảng cộng sản (“communist party”) + Việt Nam (“Vietnam”).
Pronunciation
Proper noun
Đảng Cộng sản Việt Nam • (黨共產越南)
- the Communist Party of Vietnam
- Synonym: Đảng
2013 December 11, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, in Cổng Thông tin điện tử Chính phủ, page 1:Từ năm 1930, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lập, tự do của dân tộc, vì hạnh phúc của Nhân dân.- Starting in 1930, under the leadership of the Communist Party of Vietnam, formed and trained by President Ho Chi Minh, our people waged a protracted revolutionary struggle full of hardships and sacrifices for independence, freedom of the nation and happiness of the People.
See also