đây cạ

Hello, you have come here looking for the meaning of the word đây cạ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đây cạ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đây cạ in singular and plural. Everything you need to know about the word đây cạ you have here. The definition of the word đây cạ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđây cạ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: dayça

Tày

Pronunciation

Conjunction

đây cạ (𠮶)

  1. luckily; fortunately
    Đây cạ hắp tu dá.
    Luckily, the door's closed.
    Đây cạ mì lai cần, náo ní hết bấu đảy.
    Luckily, there were many people, otherwise we couldn't have done it.

Synonyms

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội