Hello, you have come here looking for the meaning of the word
đạn dược. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
đạn dược, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
đạn dược in singular and plural. Everything you need to know about the word
đạn dược you have here. The definition of the word
đạn dược will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
đạn dược, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 彈藥.
Pronunciation
Noun
đạn dược
- ammunition (articles used in charging firearms and ordnance of all kinds)
- 1850, Karl Marx & Friedrich Engels, “Ansprache der Zentralbehörde an den Bund vom März”[1] / “Address of the Central Committee to the Communist League”[2] / “Lời kêu gọi của Ban chấp hành trung ương gửi Liên đoàn những người cộng sản”[3]
Bất kể với lý do nào họ cũng không được nộp vũ khí và đạn dược; và khi cần thiết, phải dùng bạo lực để giáng trả mọi mưu đồ tước khí giới.- Under no pretext should arms and ammunition be surrendered; any attempt to disarm the workers must be frustrated, by force if necessary.
References