Hello, you have come here looking for the meaning of the word
đạo Tin Lành. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
đạo Tin Lành, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
đạo Tin Lành in singular and plural. Everything you need to know about the word
đạo Tin Lành you have here. The definition of the word
đạo Tin Lành will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
đạo Tin Lành, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
đạo (“religion”) + Tin Lành (“Gospel; evangel”), calque of English evangelicalism or calque of French évangélisme.
Pronunciation
Noun
đạo Tin Lành
- (Protestantism) evangelicalism
- (loosely) Protestantism
- Meronym: Anh giáo
2021 May 5, “Khái quát về đạo Tin Lành”, in Ban Dân vận Tỉnh uỷ Tuyên Quang:Tín đồ đạo Công giáo xưng tội trong toà kín với linh mục là hình thức chủ yếu nhất, còn tín đồ đạo Tin lành xưng tội trực tiếp với Thiên Chúa. Đạo Công giáo đặt ra nhiều bài kinh để cho mọi người cầu nguyện hàng ngày (quen gọi là Kinh nguyện). Đạo Tin lành chỉ tin có Kinh thánh, dùng Kinh thánh trong tất cả các sinh hoạt tôn giáo. Khi xưng tội cũng như khi cầu nguyện, tín đồ đạo Tin lành có thể đứng giữa nhà thờ, trước đám đông để sám hối hoặc nói lên ý nguyện của mình một cách công khai.- Catholics confess in a closed chamber to a priest, while Protestants confess directly to God. Catholicism lays out several daily prayers. Protestantism only defers to the Bible and uses it for all religious rituals. Whether during confession or prayer, Protestants may stand in front of a crowd in the middle of their church, to repent or profess their wishes.