Hello, you have come here looking for the meaning of the word
địa ngục. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
địa ngục, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
địa ngục in singular and plural. Everything you need to know about the word
địa ngục you have here. The definition of the word
địa ngục will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
địa ngục, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”).
Pronunciation
Noun
địa ngục
- hell (abode for the condemned)
- xuống địa ngục ― to go to hell
- địa ngục trần gian ― hell on earth
- bị đày xuống 18 tầng địa ngục ― to be exiled to the 18 levels in hell
1986, Duyên Anh, chapter 9, in MỘT NGƯỜI NGA Ở SÀIGÒN [A RUSSIAN IN SAIGON], Nam Á:Khi người ta ở địa ngục, người ta ao ước lên thiên đường. Khi người ta lên được thiên đường rồi, người ta bỗng muốn về địa ngục. Bởi vì, thiên đường tồi tệ hơn địa ngục. Thiên đường nào cũng thế. Bất hạnh cho những dân tộc có những lãnh tụ đang âm mưu đưa dân tộc mình lên thiên đường. Rồi họ sẽ thấy hai người nước Thiên Đường không đủ tiền, dành ăn chung một tô hủ tíu ở nước Địa Ngục.- When you're in hell, you wish to be in heaven. When you get to be in heaven, suddenly you want to go back to hell. Because heaven is worse than hell. Every heaven is the same. Misery to peoples whose leaders are conspiring to bring their people to heaven. They'll see two people in the land of Heaven who don't have enough money and who have to share a bowl of hủ tíu in the land of Hell.
2003, Phan Ngọc Khuê, LỄ CẤP SẮC CỦA NGƯỜI DAO LÔ GANG Ở LẠNG SƠN [THE COMING-OF-AGE RITUAL OF THE DAO LO GANG IN LẠNG SƠN], Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin:Đến thời kỳ nhà Đường (Thế kỷ thứ VII), Phật giáo du nhập và có ảnh hưởng rộng lớn ở Trung Quốc thì thuyết về địa ngục và Diêm La của Ấn Độ kết hợp và người ta mới an bài ở con số 10 tầng địa ngục do 10 vị Diêm Vương cai quản, như ngày nay.- By the Tang dynasty (7th century), Buddhism was imported and spread its reach wide in China, which then led to the conflation of hell and the Indian Yamarāja, and it was settled that there are ten levels of hell ruled by ten Yamas as we now know.
Usage notes
- Although this word corresponds quite nicely to the concept of "hell" (as in Abrahamic religions), in certain situations, a Vietnamese speaker would rather use instead âm phủ in place where an English speaker would say hell.
See also