đối với

Hello, you have come here looking for the meaning of the word đối với. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đối với, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đối với in singular and plural. Everything you need to know about the word đối với you have here. The definition of the word đối với will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđối với, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Pronunciation

Preposition

đối với

  1. according to
    Hắn không lịch sự đối với tôi. Đối với hắn, tôi không đáng được xem trọng.
    He wasn't polite to me. To him, I didn't deserve to be respected.
  2. relative to
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 214:
      Chuyển động của điểm M đối với các trục tọa độ di động gọi là chuyển động tương đối (là chuyển động mà một người đứng cố định ở hệ trục Oxyz và chuyển động cùng với hệ ấy có thể thấy được).
      The movement of point M relative to the moving axes is called relative motion (which is the motion a person standing still in the Oxyz coordinate system and moving along with this system would observe).

See also