đổ máu

Hello, you have come here looking for the meaning of the word đổ máu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đổ máu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đổ máu in singular and plural. Everything you need to know about the word đổ máu you have here. The definition of the word đổ máu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđổ máu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

đổ +‎ máu.

Pronunciation

Verb

đổ máu

  1. to shed one's blood; to bleed
    Hơi đâu mà phải đổ máu vì chuyện vặt ấy!
    It's not worth spilling blood over!

Noun

đổ máu

  1. bloodshed
    Chính trị là chiến tranh mà không đổ máu, trong khi chiến tranh là chính trị có đổ máu.
    Politics is war without bloodshed, while war is politics with bloodshed.
    chứng kiến những cảnh đổ máu tàn khốcto witness scenes of terrible bloodshed
    làm cách mạng mà không đổ máuto stage a bloodless revolution