động lực học

Hello, you have come here looking for the meaning of the word động lực học. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word động lực học, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say động lực học in singular and plural. Everything you need to know about the word động lực học you have here. The definition of the word động lực học will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđộng lực học, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 動力學.

Pronunciation

Noun

động lực học

  1. (mechanics) dynamics, study of forces and their influence on the motion of objects
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 242:
      Khác với động học, trong phần động lực học sẽ nghiên cứu chuyển động có xét đến các lực tác dụng và quán tính của các vật thể.
      Unlike in kinematics, in the part about dynamics we will study motion with an eye to the forces that are at work and to the inertia of the bodies.