đeo ba lô ngược

Hello, you have come here looking for the meaning of the word đeo ba lô ngược. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đeo ba lô ngược, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đeo ba lô ngược in singular and plural. Everything you need to know about the word đeo ba lô ngược you have here. The definition of the word đeo ba lô ngược will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđeo ba lô ngược, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Literally, to wear a backpack backwards.

Pronunciation

Verb

đeo ba lô ngược

  1. (slang) to be pregnant; to have a bun in the oven
    • 2013, “CR7 cho người yêu "đeo ba lô ngược"!”, in Tin Thể thao:
      Đây không phải là lần đầu tiên, anh chàng Cristiano Ronaldo dính nghi án cho người yêu "đeo ba lô ngược".
      This is not the first time Cristiano Ronaldo is suspected of getting his girlfriend a "bun in the oven".
    • 2013, Phạm Hồng, “Những em bé đeo ba lô ngược”, in Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam:
      Tạo cơ hội bình đẳng, phát triển cho trẻ em gái và giảm mang thai vị thành niên (VTN) – giúp các em không còn “đeo ba lô ngược” là một trong những hoạt động được các cấp Hội LHPN chú trọng thực hiện từ nhiều năm nay.
      Creating opportunities for equality and development for girls and reducing teenage pregnancy —helping them avoid "having a bun in the oven"— is one of the activities that all levels of the Women's Union have been focused on for many years.
    • 2014, Oải Hương, “Ngột ngạt vì “đeo ba lô ngược” trước khi cưới”, in Afamily:
      Họ còn bảo giờ 10 cô dâu thì có tới 7-8 cô đeo ba lô ngược trước nên không có gì phải ngại.
      They even said that these days, out of every ten brides, seven or eight had a bun in the oven before , so nothing to be shy about.