đoạn đầu đài

Hello, you have come here looking for the meaning of the word đoạn đầu đài. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đoạn đầu đài, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đoạn đầu đài in singular and plural. Everything you need to know about the word đoạn đầu đài you have here. The definition of the word đoạn đầu đài will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđoạn đầu đài, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 斷頭臺, composed of 斷頭 (to behead) and (platform).

Pronunciation

Noun

đoạn đầu đài

  1. (historical) a scaffold (platform for executions)
    • 2005, Phan Châu Trinh, Phan Châu Trinh - toàn tập [Phan Châu Trinh's Complete Biography], volume 1, Nhà xuất bản Đà Nẵng:
      Tôi đã không được cùng người bạn hết sức thân ái trong đời nắm tay nhau lên đoạn đầu đài, lại không được lạy trước mộ để tạ cái tội phụ phàng mà nhịn nhục sống còn để mong làm rõ chút ít chí mình, chứ không phải chui vào một xó không làm được gì.
      I was not able to hold my dearest friend's hand onto the scaffold, nor could I bow to his grave and repent my survivor's guilt that allowed me to fulfil the slightest bit of my purpose and not to useslessly languish in some godforsaken underbelly.