Bi-lơ-am

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Bi-lơ-am. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Bi-lơ-am, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Bi-lơ-am in singular and plural. Everything you need to know about the word Bi-lơ-am you have here. The definition of the word Bi-lơ-am will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofBi-lơ-am, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Hebrew בִּלְעָם

Proper noun

Bi-lơ-am

  1. (biblical, Catholicism) Balaam
    Ông Mô-sê nói với họ: “Sao anh em lại để cho cả bọn đàn bà này sống? Chính bọn chúng đã nghe lời Bi-lơ-am, mà lôi cuốn con cái Ít-ra-en phạm tội bất trung với ĐỨC CHÚA trong vụ Pơ-o, nên tai họa đã giáng xuống cộng đồng của ĐỨC CHÚA. Vậy bây giờ, hãy giết hết các con trai, cũng như mọi phụ nữ đã biết đến việc vợ chồng, đã ăn ở với đàn ông. Còn mọi con gái nhỏ tuổi chưa ăn ở với đàn ông, thì hãy để cho chúng sống và thuộc về anh em. [...]
    Moses told them, "Why did you let these women live? They listened to Balaam, induced Israelites to commit treason against the LORD in the Peor incident, so that calamity was inflicted on the LORD's people. So now, kill all the boys as well as the women who have slept with a man. As for the young girls who have not slept with a man, save them for yourselves.