Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên in singular and plural. Everything you need to know about the word Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên you have here. The definition of the word Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofCộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

cộng hoà (republic) +‎ dân chủ (democratic) +‎ nhân dân (people) +‎ Triều Tiên (Korea), calque of Korean 조선민주주의인민공화국 (Joseonminjujuuiinmin'gonghwaguk) (in Sino-Korean vocabulary, 朝鮮民主主義人民共和國 (Triều Tiên Dân chủ Chủ nghĩa Nhân dân Cộng hoà quốc)).

Pronunciation

Proper noun

Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (共和民主人民朝鮮)

  1. the Democratic People's Republic of Korea

Usage notes

See also