Citations:tiếng Mĩ

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Citations:tiếng Mĩ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Citations:tiếng Mĩ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Citations:tiếng Mĩ in singular and plural. Everything you need to know about the word Citations:tiếng Mĩ you have here. The definition of the word Citations:tiếng Mĩ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofCitations:tiếng Mĩ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese citations of tiếng Mĩ and tiếng Mỹ

tiếng Mĩ
  • 1977, Văn tiếng Việt, Vietnamese Catholic Student Association in America:
    Dù sao chăng nữa, ở Mĩ nói tiếng Mĩ, ở Pháp nói tiếng Pháp, cũng chẳng khác gì.
    Even so, in America they speak English , in France they speak French, it's no different.
tiếng Mỹ
  • 1971: Nguyễn Trung Thành, Đất Quảng, vol. 1, p. 66
    Thằng Min nói bằng tiếng Mỹ rành rọt dứt khoát như ra lệnh...
    Min spoke in English, clearly and precisely, as if giving a command...
  • 1987: Nguyễn Văn Sâm, Ngày Tháng Bồng Bềnh, Gió Việt
    Mấy đứa nhỏ vẫn cãi nhau chí chóe bằng thứ tiếng Mỹ 100%.
    The kids still argued passionately among themselves 100% in English.
  • 1998: Đặng Trần Huân, "Những người thích dấu huyền", Văn Mới (Westminster, California)
    Tiếng Mỹ không quá dễ như ta tưởng . Mới ghi tên và theo học những ngày đầu vỡ lòng ESL còn thấy phấn khởi lắm . Dễ quá !
    English isn't as easy as you think. When you sign up to learn the basics of ESL for the first few days, it still seems so exciting. So easy!
  • 2000: Trần Hữu Tá, Nhìn lại một chặng đường văn học, p. 587
    Từ bữa tối nghe Nhị học tiếng Mỹ, lão đã để ý đến giờ giấc của con.
    Since the time he heard Nhị study English at night, the old man paid attention to the child's schedule.
  • 2014: Nguyễn Hoàng Anh Tuấn, Thủ Dầu Một University Journal 2(15), ISSN 1859-4433, p. 19
    Vào thời kỳ Mỹ chiếm đóng Nhật (sau Thế chiến II – 1945), tiếng Mỹ xuất hiện nhóm từ geisha girl, mang nghĩa rộng là gái mại dâm...
    During the American occupation of Japan (after World War II – 1945), the term geisha girl appeared in English, broadly meaning a prostitute...