Cách mạng Tháng Tám

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Cách mạng Tháng Tám. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Cách mạng Tháng Tám, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Cách mạng Tháng Tám in singular and plural. Everything you need to know about the word Cách mạng Tháng Tám you have here. The definition of the word Cách mạng Tháng Tám will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofCách mạng Tháng Tám, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Biểu tình ngày 19 tháng 8 năm 1945 trước cửa Phủ Khâm sai, Hà Nội.

Alternative forms

Etymology

cách mạng (revolution) +‎ tháng tám (August).

Pronunciation

Proper noun

Cách mạng Tháng Tám

  1. (historical) the August Revolution (16 August – 30 August 1945)
    Synonym: Tổng khởi nghĩa tháng Tám
    • 2013 December 11, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, in Cổng Thông tin điện tử Chính phủ, page 1:
      Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
      In the wake of the triumph of the August Revolution, on 2 September 1945, President Ho Chi Minh announced the Declaration of Independence, declaring the birth of the Democratic Republic of Vietnam which is now the Socialist Republic of Vietnam.