Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Gia-vê. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Gia-vê, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Gia-vê in singular and plural. Everything you need to know about the word
Gia-vê you have here. The definition of the word
Gia-vê will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Gia-vê, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
French Yahvé
Proper noun
Gia-vê
- (biblical) Yahweh
- Deuteronomy 6:4; Vietnamese translation from Fortunat Phong (2005) “Cùng người bạn trẻ thân thương: Kosovo [Alongsides dear young friends: Kosovo]”, in VietCatholicNews; 2021 English translation based on the New Revised Standard Version Updated Edition
Hãy nghe đây, hỡi Ít-ra-en, Gia-vê Thiên Chúa của chúng ta là Gia-vê độc nhất!- Hear, O Israel: Yahweh our God is one Yahweh.
- Psalm 150:6, Vietnamese translation from Mai Lâm, Doãn Văn Thắng, transl. (1964), “Thánh Vịnh”, in Nhóm Phiên Dịch Các Giờ Kinh Phụng Vụ [Translating Team of the Liturgy of the Hours], page 278; 2021 English translation based on the New Revised Standard Version Updated Edition
Mọi loài sống dưới vừng dương
Gia-Vê danh Chúa hãy hằng ngợi khen!- Let everything that breathes praise Yahweh! Praise Yahweh!
- (literally, “All living beings under the sun
Praise always Yahweh the Lord's name!”)
2006, Giuse Vũ Văn Thiên, “Lời Tha Thứ [Words of Forgiveness]”, in Công Giáo Việt Nam:Lịch sử Dân Do Thái ghi lại nhiều lần Israel đã bất trung với Đức Gia-vê.- Jewish history records that Israel many times was unfaithful to Yahweh.
2010 March 25, Phan Văn Phước, “Nguồn gốc và ý nghĩa của chữ ‘Công giáo’ [The Origin and Meaning of the Word ‘Catholic’]”, in Tổng giáo phận Sài Gòn [Archdiocese of Saigon]:Do Thái Giáo và Ki-tô Giáo thì được Ngài mạc khải Danh Xưng là Gia-vê, tức là ‘Đấng Hằng Hữu’.- In Judaism and Christianity He reveals His Name as Yahweh, meaning ‘The Eternal One’.
2014, Châu Huệ Hiền, “Chúa Trời Đức Gia-vê Sáng Tạo Trời Đất, Muôn Vật Và Loài Người [Yahweh, the God Who Creates Heaven, Earth, All Living Beings, and Humans]”, in Việt Ngữ Tin Lành:Chúa Trời Đức Gia-vê dặn bảo người dân của Ngài phải ghi nhớ danh của Ngài mãi mãi từ thế hệ này sang thế hệ khác.- The Lord Yahweh instructed His people to remember His name forever from generation to generation.
2014 June 12, “Giới Thiệu Sách: Châm Ngôn Số 3 [Book Release: Proverbs 3]”, in Hội Thánh Tin Lành Việt Nam:Hôm nay bạn có thể quyết định chọn một trong hai khởi đầu sau đây:
* Kính sợ Đức Gia-vê.
* Khinh bỉ sự khôn ngoan và lời khuyên dạy.
Bạn chọn K nào để khởi đầu cho đời sống của mình?- Today you can choose either of these two starting points:
* Fear Yahweh.
* Despise wisdom and instruction.
Which will you choose to begin your life?
Usage notes
In 2008, the Holy See issued a directive[1][2] forbidding Catholics from using or pronouncing the Christian God's name as Yahweh (whence Vietnamese translations Gia-vê and Yavê) in “liturgical situations (official public worship)”; however, it “does not forbid Catholics ever from reading, using, or speaking the name of God in the form ‘Yahweh.’”[3] Indeed, Gia-vê and Yavê still appear in later non-liturgical compositions by Vietnamese Catholics.
References
- ^ “‘Yahweh’ not to be used in liturgy, songs and prayers, Cardinal Arinze says”, in Catholic News Agency, 2008 September 3
- ^ “Huấn lệnh Tòa Thánh về chữ Gia-vê”, in Thánh Ca Việt Nam, 2008 August 19
- ^ Felix Just, PhD (2022 March 26) “Vatican Directives on the Use of the Name of God”, in Catholic Resources