Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Hồi Quốc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Hồi Quốc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Hồi Quốc in singular and plural. Everything you need to know about the word
Hồi Quốc you have here. The definition of the word
Hồi Quốc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Hồi Quốc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 回國, blend of Hồi giáo (“Islam”) + quốc gia (“country”), after the official name of Pakistan, Islamic Republic of Pakistan.
Pronunciation
Proper noun
Hồi Quốc • (回國)
- (dated) Pakistan
1972, Trần Thị Hoài-Trân, Lực-Lượng Chánh-Trị: một căn bản khảo cứu xã hội chánh trị học:Còn Hồi Quốc, trước khi có sự ly khai của Đông Hồi, Hồi Quốc là một quốc gia nhưng về phương diện địa lý gồm hai lãnh thồ Ðông Hồi và Tây Hồi cách xa nhau 2.000 cây số.- As for Pakistan, before East Pakistan separated, Pakistan was a single country but in terms of geography included the two territories of East Pakistan and West Pakistan 2,000 kilometers apart.
2000, Trần Hồng Văn, Hoa với lá chỉ một màu trắng đục:Ngay khi quân đội Hồi Quốc đồng ý đầu hàng, cuộc không tặc vào thành phố ngừng ngay lập tức những quân Ân Độ vẫn chưa tới thành phố Dacca này.- As soon as Pakistani troops surrendered, hijackings in the city immediately stopped any Indian troops who hadn't yet reached the city of Dacca.
2019, Đào Văn Bình, “Cảnh Giác Với Bạo Lực Tôn Giáo”, in Việt Báo Daily News, Westminster, California:Con số 27 người ngoại quốc chết có các quốc tịch như Hoa Kỳ, Hồi Quốc, Ấn Độ, Trung Hoa và Hà Lan.- The 27 foreigners who died were American, Pakistani, Indian, Chinese, and Dutch nationals.
Synonyms
Derived terms
See also