Khách Gia

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Khách Gia. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Khách Gia, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Khách Gia in singular and plural. Everything you need to know about the word Khách Gia you have here. The definition of the word Khách Gia will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofKhách Gia, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 客家.

Pronunciation

Proper noun

Khách Gia

  1. Hakka
    • 1987, Bình Nguyên Lộc, Nguồn gốc Mã Lai của dân tộc Việt Nam [Malay origin of the peoples of Vietnam]:
      Cách đây không lâu, một nhà bác học Trung Hoa, ông La Hương Lâm, có nghiên cứu một nhóm người thiểu số ở Quãng Tây mà Tàu gọi là Khách Gia và khám phá ra rằng Khách Gia đích thị là người Ba Thục di cư xuống nước Tây Âu, sau khi bị Tư Mã Thác diệt quốc.
      Not long ago, a Chinese scholar, Lo Hsiang-lin (羅香林/罗香林), conducted a study on an ethnic minority group in Guangxi, whom Chinese called Hakka, and found that the Hakka were indeed the Bashu (巴蜀 (Bāshǔ)) people who had fled the destruction of their country by Sima Cuo (司馬錯) and migrated to Western Ou.