Môi-se

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Môi-se. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Môi-se, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Môi-se in singular and plural. Everything you need to know about the word Môi-se you have here. The definition of the word Môi-se will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofMôi-se, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Borrowed from French and partial orthographic borrowing from French Moïse, with the French letter <e> pronounced as a tense front vowel rather than a schwa or a silent letter, and the French letter <s> irregularly transliterated as <s> (the French consonant is Protestantly regularly transcribed as <x>).

Proper noun

Môi-se

  1. (biblical, Protestantism) Alternative form of Mô-sê (Moses)
    • 1925, “Dân-số Ký 31 [Numbers 1]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
      Môi-se nói cùng họ rằng: Các ngươi để hết thảy người nữ còn sống sao? Kìa, ấy là chúng nó theo mưu kế của Ba-la-am mà dụ dỗ dân Y-sơ-ra-ên cúng thờ Phê-ô, và phạm một tội trọng cùng Đức Giê-hô-va; và tội đó xui cho hội chúng của Đức Giê-hô-va bị tai vạ. Vậy bây giờ, hãy giết hết thảy nam đinh trong bọn con trẻ, và giết người nữ nào đã kết bạn cùng một người nam; nhưng hãy để sống cho các ngươi hết thảy con gái chưa hề kết bạn cùng người nam.
      Moses told them, "Have you let all the women live? Look, they were the ones who followed Balaam's conspiracy and induced Israelites to worship Peor, and committed a sin against Jehovah; and that sin caused calamity on Jehovah's people. So now, kill all the males among the children, and kill all the women who have slept with a man; but save yourselves all the girls who have never slept with a man."