Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Nã Phá Luân. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Nã Phá Luân, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Nã Phá Luân in singular and plural. Everything you need to know about the word
Nã Phá Luân you have here. The definition of the word
Nã Phá Luân will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Nã Phá Luân, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 拿破侖
Pronunciation
Proper noun
Nã Phá Luân
- (obsolete) Napoleon (Napoleon Bonaparte)
1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume II, Trung Bắc Tân Văn, page 254:Bấy giờ bên nước Pháp đã lập lại đế-hiệu, cháu ông Nã-phá-luân đệ-nhất là Nã-phá-luân đệ-tam lên làm vua.- At this time, France repeated a regnal name, with Napoleon I's grandson Napoleon III ascending to the throne.
2012 [1921], 鲁迅, translated by Trương Chính, Cố hương, translation of 故鄉 (in Chinese):Song có lẽ vì tôi không cùng lứa tuổi với chị, cũng chưa bao giờ bị chị ta làm cho đắm đuối, cho nên mới quên bẵng đi. Nhưng cái “com-pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một người Mỹ không biết đến Hoa Thịnh Đốn gì vậy!- But maybe because I was not of her age and had never been infatuated by her, I had kind of forgotten about her. But the was not amused at all; she smirked at me like you would at a French person ignorant of Napoleon or at an American ignorant of Washington!
Synonyms