Người

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Người. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Người, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Người in singular and plural. Everything you need to know about the word Người you have here. The definition of the word Người will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofNgười, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: ngươi, người, nguôi, and nguội

Vietnamese

Etymology

Proto-Vietic *ŋaaj, from Proto-Mon-Khmer *(m-)ŋaaj (human being; person)

Pronunciation

Proper noun

Người (, 𠊚, 𠊛)

  1. Hominidae

Pronoun

Người (, 𠊚, 𠊛)

  1. (formal, endearing) he/him, (referring to Ho Chi Minh)
    Synonyms: Bác, Anh
    Miền Nam nhớ mãi ơn Người
    The South is forever grateful to Him
    (literally, “The South forever remembers His kindness”)
    • 2023 May 28, “Hồ Chí Minh người anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam [Ho Chi Minh, Vietnam's Nation-liberating and Cultural Hero]”, in Tổng cục Thống kê [The General Statistics Office]‎:
      Người đã đến với Chủ nghĩa Mác-Lênin, tiếp thu thế giới quan, phương pháp luận cách mạng khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin; bằng thiên tài trí tuệ, nhận thức đúng xu thế phát triển tất yếu của loài người và tính chất mới của thời đại mở ra từ Cách mạng tháng Mười Nga, Người đã tìm thấy ở đó những vấn đề cơ bản của đường lối giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp, giải phóng con người; độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
      He came to Marxism-Leninism, absorbing the scientific and revolutionary worldview and methodology of Marxism-Leninism; with genius-level intellect, he correctly perceived the necessary developmental trajectory of humanity and the new nature of the era started by Russia's October Revolution, found there the fundamental problems of national liberation alongside class and human liberation; national independence alongside socialism.
  2. (formal) he/him, (referring to Vladimir Lenin)
    • 2005, Institute of Marxism-Leninism, “Lời tựa cho Toàn tập [Preface to the Complete Works]”, in V. I. Lê-non Toàn tập [V. I. Lenin Complete Works], page xiv:
      Để đăng vào Toàn tập, văn bản các tác phẩm của V. I. Lê-nin một lần nữa đã được đối chiếu với các bản gốc: những bản thảo của Lê-nin; những tác phẩm đã được xuất bản, do tự tay Người chuẩn bị để đưa in; những bài đã được đăng trên các báo và tạp chí hồi sinh thời Người; những bản tốc ký do Người chỉnh lý, v. v..
      To be published in the Complete Works, texts of V. I. Lenin's works were once again checked against the originals: Lenin's drafts; published works prepared by himself for printing; newspaper and magazine articles published during his lifetime; shorthand notes which he edited, etc.
  3. (Catholicism) He/Him (referring to God)
    Synonym: Ngài
    • Genesis 1:31; 2011 Vietnamese translation from KPA version; 2021 English translation from the New Revised Standard Version Updated Edition
      Thiên Chúa thấy mọi sự Người đã làm ra quả là rất tốt đẹp! Qua một buổi chiều và một buổi sáng: đó là ngày thứ sáu.
      God saw everything that he had made, and indeed, it was very good. And there was evening and there was morning, the sixth day.
  4. (Catholicism) He/Him, (referring to Jesus)
    Synonym: Ngài
    • Mark 2:13; 2011 Vietnamese translation from KPA version; 2021 English translation from the New Revised Standard Version Updated Edition
      Đức Giê-su lại đi ra bờ Biển Hồ. Toàn thể dân chúng đến với Người, và Người dạy dỗ họ.
      Jesus went out again beside the sea; the whole crowd gathered around him, and he taught them.