Nhà Trắng

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Nhà Trắng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Nhà Trắng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Nhà Trắng in singular and plural. Everything you need to know about the word Nhà Trắng you have here. The definition of the word Nhà Trắng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofNhà Trắng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: Nha Trang

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

Calque of English White House; Nhà (house) +‎ Trắng (white).

Pronunciation

Proper noun

Nhà Trắng

  1. White House
    • 2013 August 16, Trường Sơn, “Nhà Trắng bắt đầu "sống xanh" [White House learns to "live green"]”, in Tuổi Trẻ, Ho Chi Minh City, retrieved July 15, 2018:
      Ngoài pin mặt trời, Nhà Trắng còn được trang bị thêm hệ thống thông gió và điều chỉnh nhiệt tự động.
      Besides solar batteries, the White House also installed a ventilation and automatic temperature control system.
    • 2015 September, Chào Mừng Quý Vị Đến Hoa Kỳ: Sổ Hướng Dẫn Dành Cho Người Mới Nhập Cư [Welcome to the United States: A Guide for New Immigrants]‎, United States Citizenship and Immigration Services, retrieved July 15, 2018, page 58:
      Quý vị có thể tìm hiểu về Tổng Thống bằng cách xem trang web của Nhà Trắng (White House), nơi tổng thống ở và làm việc, tại địa chỉ www.whitehouse.gov.
      You can learn about the president by visiting the website for the White House, the president’s home and office, at www.whitehouse.gov.

Synonyms