Nhật

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Nhật. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Nhật, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Nhật in singular and plural. Everything you need to know about the word Nhật you have here. The definition of the word Nhật will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofNhật, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

  • (Southern Vietnam, dated) nhựt

Etymology

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

Proper noun

Nhật

  1. a male given name from Chinese
  2. Clipping of Nhật Bản or Nhật Bổn (Japan)
    • Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây :
      Hiện nay có nước Anh, nước Bỉ và nước Nhật đang theo chính thể ấy. Dân trí hai nước trên đã tiến tới nhiều, cho nên quyền vua cũng đã tiến tới nhiều, cho nên quyền vua cũng giảm bớt nhưng dân cũng thương vua mà vua cũng vẫn yêu dân. Nước Nhật thì có kém thua nhưng đã theo chính thể lập hiến thì trước sau rồi cũng tới nơi vậy.
      Currently, Britain, Belgium and Japan are practicing such governance. The first two are more advanced, their monarchies are also more advanced, their monarchies are becoming more limited, but their subjects love their monarchs and vice versa. Japan is less advanced, but as long as it keeps this constitutional governance, it will get there eventually.
  3. (only in compounds) Japano-; Nippo-; Japan

Adjective

Nhật

  1. Japanese
    tiếng Nhậtthe Japanese language