Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Phật tử. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Phật tử, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Phật tử in singular and plural. Everything you need to know about the word
Phật tử you have here. The definition of the word
Phật tử will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Phật tử, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 佛子, composed of 佛 (“Buddha”) and 子 (“child; diminutive suffix”).
Pronunciation
Noun
Phật tử
- a lay Buddhist
- Coordinate term: tăng ni (“the clergy”)
tăng ni Phật tử- the Buddhist clergy and laypeople
Phật tử cả nước- lay Buddhists from everywhere in our country
2023 August 1, Dũng Chinh, “Phật tử là ai? [Who are lay Buddhists?]”, in Giác ngộ online [Englightenment Online]:Trước hết, Phật tử đến chùa để làm gì? Tại sao ngày càng đông đúc thế? Phật tử là ai? Nói ngắn gọn, Phật tử là con của Phật, người đã phát tâm quy y Tam bảo, là tín đồ của Phật giáo. Vậy, có phải Phật tử nào cũng như nhau? Phật tử đến chùa để làm gì? Phật tử nếu phân loại thì có mấy nhóm?- For one thing, why do lay Buddhists come to temples? Why in droves? Who are lay Buddhists? In a nutshell, lay Buddhists are the children of the Buddha, those who take refuge, the believers of Buddhism. Does that mean all lay Buddhists are the same? Why do they come to temples? What are the types?