Phổ Hiền

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Phổ Hiền. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Phổ Hiền, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Phổ Hiền in singular and plural. Everything you need to know about the word Phổ Hiền you have here. The definition of the word Phổ Hiền will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofPhổ Hiền, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 普賢, composed of (universal) and (wisdom), from Literary Chinese 普賢 (Pǔxián), calqued from Sanskrit समन्तभद्र (samantabhadra)

Pronunciation

Proper noun

Phổ Hiền

  1. Samantabhadra (Bodhisattva)
    • 2019 March 31, “Bồ tát Phổ Hiền là ai? [Who's the Bodhisattva Samantabhadra]”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:
      Ngài được xem là một trong tứ đại Bồ tát của Phật giáo (tứ đại Bồ tát là Bồ tát Quán Thế Âm, Bồ tát Văn Thù, Bồ tát Địa Tạng và Bồ tát Phổ Hiền). Ngài và Bồ tát Văn Thù là thị giả của Phật Thích Ca Mâu Ni. Bồ tát Văn Thù cưỡi sư tử đứng thị giả ở bên trái và Bồ tát Phổ Hiền cưỡi voi trắng đứng thị giả ở bên phải.
      He is conceived of as one of the Four Great Bodhisattva of Buddhism (which include Avalokiteshvara, Manjushri, Kshitigarbha and Samantabhadra). He and the Bodhisattva Manjushri are the attendants of the Buddha Shakyamuni. The Bodhisattva Manjushri rides a lion on the left, and the Bodhisattva Samantabhadra rides a white elephant on the right.