Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Quan Thế Âm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Quan Thế Âm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Quan Thế Âm in singular and plural. Everything you need to know about the word
Quan Thế Âm you have here. The definition of the word
Quan Thế Âm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Quan Thế Âm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 觀世音, composed of 觀 (“to view”), 世 (“world”) and 音 (“sound”), from Literary Chinese 觀世音 (Guānshìyīn, literally “to look at the sounds of the world”), from Sanskrit अवलोकितस्वर (avalokitasvara).
Pronunciation
Proper noun
Quan Thế Âm
- Synonym of Quan Âm (“Avalokiteshvara; Guanyin”)
Nam mô đại từ đại bi cứu khổ cứu nạn Quan Thế Âm Bồ Tát- Namo Avalokiteshvara, the Most Merciful and Compassionate Savior
2020 June 1, Châu Thanh Thùy, “Vẻ đẹp của Quán Thế Âm Bồ Tát [Avalokiteshvara Bodhisattva’s Beauty]”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:Trong kinh, đức Phật gọi Quan Âm là “thiện nam tử”. Nhưng chúng ta thường thấy hình ảnh Ngài là một vị nữ nhân mặc áo trắng. Không ít người vẫn đang thắc mắc: Quan Thế Âm Bồ Tát là nam hay nữ? Đức Phật nói rằng Quan Thế Âm cứu khổ chúng sinh bằng cách hóa thân thành 32 tướng khác nhau để tùy ứng với hoàn cảnh.- In Scripture, the Buddha refers to Avalokiteshvara as a “good man.” But we often see Them depicted as a woman in white. Many are still asking: is Avalokiteshvara a man or a woman? The Buddha said Avalokiteshvara carried out salvation by manifesting as 32 distinct forms according to the given circumstances.