Tàu

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Tàu. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Tàu, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Tàu in singular and plural. Everything you need to know about the word Tàu you have here. The definition of the word Tàu will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofTàu, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Shortening of Ba Tàu. See tàu. The word tàu (boat) was first used to refer to Ming Chinese refugees who fled to Vietnam by boat when the Qing Dynasty took over China. The remnants of Ming Chinese refugees are nowadays known as the Minh Hương people.

Pronunciation

Adjective

Tàu ()

  1. (informal, sometimes ethnic slur) Chinese; Chinaman; Chink
    ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
    Chinese meals, a Western-style house, and a Japanese wife
    Tàu khựa
    Chink
    • 1932 February 27, Phan Khôi, “Người Nhựt đặt tên Mãn Châu là Đại Trung Quốc, có ý gì? [What is the reason for the Japanese to rename Manchuria "Great Middle Country"?]”, in Trung lập, number 6667, Saigon:
      Người Nhựt từ xưa họ kêu người Tàu là "Đường", bởi họ thông với Trung Quốc bắt đầu từ đời Đường vậy. Thế nhưng gần đây, từ hồi có giao thiệp với các nước trong thế giới thì họ kêu Tàu bằng "Chi-na".
      Since time immemorial, the Japanese have referred to the Chinamen as "Tang" as they had diplomatic contacts with China since the Tang Dynasty. Recently, however, that they have established relations with the other countries of the world, they have decided to call the Chinamen "China".
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 5:
      Lại có nhiều người Tàu và người Việt-nam nói rằng nguyên khi xưa đất nước Tàu có giống Tam-miêu 三 苗 ở, sau giống Hán-tộc (tức là người Tàu bây giờ) ở phía tây-bắc đến đánh đuổi người Tam-miêu đi, chiếm giữ lấy vùng sông Hoàng-hà lập ra nước Tàu, rồi dần dần xuống phía nam, người Tam-miêu phải lẩn núp vào rừng hay là xuống ở miền Việt-nam ta bây giờ.
      And then there are some Chinese and Vietnamese who said that there were these Sanmiao in ancient China. The Han (today's Chinese) from the northwest displaced them, took over the Yellow River region, founded the Chinese state, then gradually expanded southward, which resulted in the Sanmiao having to hide in the woods or to go to what is now our country Vietnam.

Usage notes

This term and người Tàu in particular may be considered derogatory in contemporary usage, with more polite terms including người Hoa or người Trung. However, historically, it was not considered derogatory. tàu, lowercased, is used in a variety of common nouns that are not considered derogatory either.

Synonyms

Derived terms

See also

References

  • Paulus Huỳnh Tịnh Của (1895) “”, in Dictionnaire Annamite = Đại Nam quấc âm tự vị, Khai Trí, →OCLC, pages 348–349:người Annam thấy tàu khách qua lại nhiều, lấy đó mà gọi là nước Tàu, người Tàu