Tếch-dớt

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Tếch-dớt. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Tếch-dớt, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Tếch-dớt in singular and plural. Everything you need to know about the word Tếch-dớt you have here. The definition of the word Tếch-dớt will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofTếch-dớt, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Respelling of English Texas.

Pronunciation

Proper noun

Tếch-dớt

  1. Texas.
    • 1972, Lê Lưỡi, Mỹ thế đấy [That's America]‎, Youth Publishing House, page 18:
      Năm 1846–1848, giới cầm quyền Oa-sinh-tơn đã trắng trợn đem quân đi đánh chiếm một phần lớn lãnh thổ của nước láng giềng phía Nam, tức là nước Mè-hi-cô, rồi xảo quyệt sáp nhập luôn những đất đai vừa mới chiếm đoạt được vào nước Mỹ, gọi là các bang Tếch-dớt, Niu Mê-hi-cô, Ca-li-pho-ni-a
      Between 1846 and 1848, those in power in Washington obviously sent troops to occupy most of the territory of its neighbor to the South, that is, Mexico, then cunningly annexed the recently occupied lands into the U.S., calling it them the states of Texas, New Mexico, California, etc.
    • 2009 September 24, “Hội thảo “Đầu tư tại Việt Nam” tại bang Tếch-dớt (Mỹ) [“Invest in Vietnam” conference in the State of Texas (U.S.)]”, in Hànộimới, Hanoi, retrieved 2024-12-19:
      Ông kêu gọi giới doanh nghiệp của bang Tếch-dớt vào đầu tư tại Việt Nam vì đây là thị trường tiềm năng.
      He called on the Texas state business community to go invest in Vietnam because this is a potential market.

See also

Divisions of the United States of America in Vietnamese (layout · text)
Tiểu bang: A-la-ba-ma · A-lát-xca · A-ri-xô-na · A-can-xò · Ca-li-phoóc-ni-a · Cô-lô-ra-đô · Con-nếch-ti-cớt · Đe-la-oe · Phlo-ri-đa · Gióoc-gia · Ha-oai · Ai-đa-hô · I-li-noi · In-đi-a-na · Ai-ô-oa · Can-xát · Ken-tắc-ky · Lu-i-di-a-na · Mên · Me-ri-len · Me-xơ-chu-xít · Mi-si-gân · Min-nê-xô-ta · Mít-xi-xi-pi · Mít-xu-ri · Môn-ta-na · Nê-brát-xca · Nê-va-đa · Niu Hem-sơ · Niu Giơ-xi · Niu Mê-hi-cô · Niu Oóc · Bắc Ca-rô-li-na · Bắc Đa-cô-ta · Ô-hai-ô · Ốc-la-hô-ma · Ô-rê-gân · Pen-xin-va-ni-a · Rốt Ai-len · Nam Ca-rô-li-na · Nam Đa-cô-ta · Ten-nét-xi · Tếch-dớt · U-ta · Vơ-môn · Vơ-gi-ni-a · Oa-sinh-tơn · Tây Vơ-gi-ni-a · Uýt-côn-xin · Oai-ô-minh
Đặc khu liên bang: Oa-sinh-tơn, D.C.
Lãnh thổ: Xa-moa thuộc Mĩ · Gu-am · quần đảo Bắc Ma-ri-a-na · Pu-éc-tô Ri-cô · Các tiểu đảo xa của Hoa Kì · quần đảo Vơ-gin thuộc Mĩ