Thiết Mộc Chân

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Thiết Mộc Chân. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Thiết Mộc Chân, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Thiết Mộc Chân in singular and plural. Everything you need to know about the word Thiết Mộc Chân you have here. The definition of the word Thiết Mộc Chân will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofThiết Mộc Chân, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 鐵木真, from Mongolian Тэмүжин (Temüžin)/ᠲᠡᠮᠦᠵᠢᠨ (temüǰin).

Pronunciation

Proper noun

Thiết Mộc Chân

  1. Temujin (given name of Genghis Khan)
    • 2005, chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Lại đi thêm một ngày, còn cách chỗ Vương Hãn không xa, chợt hai tên quân tiền tiêu của Thiết Mộc Chân phi mau về, báo phía trước có bộ lạc Nãi Man chặn đường, khoảng ba vạn người.
      One more day passed; they were not far from Wáng Khan anymore when suddenly two soldiers of Temüjin's vanguard army hurried back to report that the Naimans were blocking the road ahead with about thirty thousand people.