Hello, you have come here looking for the meaning of the word
Thổ Nhĩ Kỳ. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
Thổ Nhĩ Kỳ, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
Thổ Nhĩ Kỳ in singular and plural. Everything you need to know about the word
Thổ Nhĩ Kỳ you have here. The definition of the word
Thổ Nhĩ Kỳ will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
Thổ Nhĩ Kỳ, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Proper noun
Thổ Nhĩ Kỳ
- Alternative spelling of Thổ Nhĩ Kì.
Adjective
Thổ Nhĩ Kỳ
- Alternative spelling of Thổ Nhĩ Kì.: Turkey (a country located in eastern Thrace in southeastern Europe and Anatolia in southwestern Asia)
Usage notes
This spelling is much more common than Thổ Nhĩ Kì despite overall spelling reforms by the Vietnam Ministry of Education. Thổ Nhĩ Kỳ is preferred by the Ministry of Foreign Affairs of both Vietnam and Turkey.[1][2]
See also
- (countries of Asia) các quốc gia châu Á; Ác-mê-ni-a, Ai-déc-bai-gian, Ấn Độ, Áp-ga-ni-xtan, A-rập Xê-út, Ba-ranh, Băng-la-đét, Bru-nây, Bu-tan, Ca-dắc-xtan, Ca-ta, Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất, Cam-pu-chia, Cô-oét, Cư-rơ-gư-xtan, Đông Ti-mo, Gioóc-đa-ni, Gru-di-a, Hàn Quốc, In-đô-nê-xi-a, I-rắc, I-ran, I-xra-en, Lào, Li-băng, Ma-lai-xi-a, Man-đi-vơ, Mi-an-ma, Mông Cổ, Nê-pan, Nga, Nhật Bản, Ô-man, Pa-ki-xtan, Pa-le-xtin, Phi-líp-pin, Síp, Tát-gi-ki-xtan, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Triều Tiên, Trung Quốc, Tuốc-mê-ni-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Việt Nam, Xin-ga-po, Xi-ri, Xri Lan-ca, Y-ê-men
References
- ^ “Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam”, in Bộ ngoại giao Việt Nam (in Vietnamese), Hanoi: Ministry of Foreign Affairs, 2013 February, retrieved 2023-01-05
- ^ Tekneci, Haldun (2023 January 5 (last accessed)) “Ambassador's Message”, in Hanoi Büyükelçiliği, Hanoi: Embassy of Turkey