Tiểu Sài Gòn

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Tiểu Sài Gòn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Tiểu Sài Gòn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Tiểu Sài Gòn in singular and plural. Everything you need to know about the word Tiểu Sài Gòn you have here. The definition of the word Tiểu Sài Gòn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofTiểu Sài Gòn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Etymology

tiểu +‎ Sài Gòn.

Pronunciation

Proper noun

Tiểu Sài Gòn

  1. Little Saigon
    • 1997, Trọng Đăng Đàn Trần, Người Việt Nam ở nước ngoài:
      Riêng Ỗ vùng Tiểu Sài Gòn, đã có hơn 2.000 doanh nghiệp. Quanh San Jose, bang California, rất nhiểu người Việt làm nghê điện tủ, cho nên vùng đó được gọi là "thung lũng điện tủ".
      Just around the Little Saigon area, there are already over 2.000 enterprises. Around San Jose of State California, many Vietnamese work in electronics, so the place came to be called "electronics valley".
    • 2007, Truyện ngắn hay và đoạt giải Văn nghệ quân đội mới:
      Ở Sài Gòn thì kêu Bắc tiến, chạy sang Mỹ thì lập một tiểu Sài Gòn riêng rồi từ đó kêu là sẽ về phục quốc.
      In Saigon, they would call for a northward advance, only to leave for America, form their own Little Saigon and speak about how they were going to return and revive the country one day.