Trái Đất

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Trái Đất. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Trái Đất, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Trái Đất in singular and plural. Everything you need to know about the word Trái Đất you have here. The definition of the word Trái Đất will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofTrái Đất, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: trái đất

Vietnamese

 Trái Đất on Vietnamese Wikipedia
Trái Đất

Alternative forms

Etymology

trái (classifier for round objects) +‎ đất (earth); also probably a calque of Chinese 地球 (Địa Cầu)

Pronunciation

Proper noun

Trái Đất (𧀞𡐙)

  1. Earth
    Synonyms: Địa Cầu, quả đất
    • 1978, Xuân Quỳnh, “Chuyện cổ tích về loài người [The Myth of Humanity]”, in Lời ru trên mặt đất [The Lullaby on the Face of the Earth]:
      Trên trái đất trụi trần / Không dáng cây ngọn cỏ
      On the bare earth / There was not a single plant
    • (Can we date this quote?), “Trái đất này là của chúng mình [This Earth is Ours]”, Định Hải (lyrics), Trương Quang Lục (music):
      Trái đất này là của chúng mình. / Vàng, trắng, đen, tuy khác màu da.
      This Earth is ours. / Yellow, white, black, we may have different skin colors.
    • 2014, Linh Quân Cao, “Bác sĩ Y-éc-xanh [Dr. Yersin]”, in Tiếng Việt 3 [Vietnamese 3], 10th edition, volume 2, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam:
      - Tuy nhiên, tôi với bà, chúng ta đang sống chung trong một ngôi nhà : trái đất. Trái đất đích thực là ngôi nhà của chúng ta.
      "However, you and I, we live together in the same home: the earth. The earth is indeed our home.

See also