User:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm

Hello, you have come here looking for the meaning of the word User:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word User:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say User:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm in singular and plural. Everything you need to know about the word User:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm you have here. The definition of the word User:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofUser:Apisite/Titles of CAG Hymns in Chữ Nôm, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Hereunder is a list of hymn titles from The Church of Almighty God in Chữ Nôm. Thanks for reading!

Nota Bene: The phrase Quốc Ngữ Fumiko is for Fumiko Take's Orthography.

The Church of Almighty God
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Hội)(Thánh)(Đức)(Chúa)𡗶(Trời)(Toàn)(Năng)
Quốc Ngữ Fumiko: Hộy Thắyng Dứk Cúâ Chờy Twàn Năng
The Word Appears in the Flesh (A book presenting beliefs of The Church of Almighty God)
Quốc Ngữ Chữ Nôm: 𠳒(Lời)(xuất)(hiện)𥪝(trong)𩩬(xác)𦧘(thịt)
Quốc Ngữ Fumiko: Lờy swất hịân chong sák thịt
Follow the Lamb and Sing New Songs
Quốc Ngữ Chữ Nôm: 𬩱(Theo)𦍫(Chiên)𡥵(Con)𡝕()(hát)(những)(bài)(ca)𬔫(mới)
Quốc Ngữ Fumiko: Thew Ciân Kon và hát những bày ka mớy (Theo = 𬩱; mới = 𬔫)
God’s Words Are the Forever Unchanging Truth
Quốc Ngữ Chữ Nôm: 𠳒(Lời)𧵑(của)(Đức)(Chúa)𡗶(Trời)()𨤧(lẽ)(thật)𫡠(mãi)𫡠(mãi)(không)𠳙(thay)𣌒(đổi)
Quốc Ngữ Fumiko: Lờy kủâ Dứk Cúâ Chờy là lẽ thật mãy mãy xâwng thăy dổy (mãi = 𫡠)
The Significance of God’s Managing Mankind
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Ý)(nghĩa)𧵑(của)(công)(tác)(quản)()(nhân)(loại)𧵑(của)(Đức)(Chúa)𡗶(Trời)
Quốc Ngữ Fumiko: Í ngĩâ kủâ kâwng ták kwản lí nhân lwạy kủâ Dứk Cúâ Chờy
Christ's Kingdom Is a Warm Home
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Vương)(quốc)𧵑(của)𠎬(Đấng)()(Đốc)()(ngôi)(nhà)𤋾(ấm)(áp)
Quốc Ngữ Fumiko: Vưâng kúâk kủâ Dấng là ngôi nhà ấm áp
God's Love Encircles My Heart
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Tình)𢞅(yêu)𧵑(của)(Đức)(Chúa)𡗶(Trời)(bao)(phủ)𣛤(trái)𦙦(tim)𡥵(con)
Quốc Ngữ Fumiko: Tìng iâw kủâ Dứk Cúâ Chờy baw fủ chái tim kon
God Quietly Arrives Among Us
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Đức)(Chúa)𡗶(Trời)𣼽(lặng)𠲥(lẽ)(giáng)(lâm)𡨌(giữa)(chúng)𢧲(ta)
Quốc Ngữ Fumiko: Dứk Cúâ Chờy lặng lẽ záng lâm zữâ cúng ta
God's Love Brings Us Close Together
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Tình)𢞅(yêu)𧵑(của)(Chúa)(đưa)(chúng)𢧲(ta)𦤾(đến)𧵆(gần)𠑬(nhau)
Quốc Ngữ Fumiko: Tìng iâw kủâ Cúâ dưâ cúng ta dến gần nhau
Only the Creator Takes Pity on This Mankind
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Chỉ)𣎏()𠎬(Đấng)(Tạo)(Hoá)(thương)(nhân)(loại)(này)
Quốc Ngữ Fumiko: Cỉ kó Dấng Tạw Hwá thưâng nhân loạy nằy
I Wish I Was With God Every Day
Quốc Ngữ Chữ Nôm: 𡥵(Con)(Ước)(Ao)(Được)(Bên)(Chúa)(Mỗi)𣈜(Ngày)
Quốc Ngữ Fumiko: Kon Ứâk Aw Dựâk Bên Cúâ Mỗy Ngằy
Treat the Bible Properly
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Thái)(độ)(đúng)(đắn)𧗱(về)(Kinh)(Thánh)
Quốc Ngữ Fumiko: Tháy dộ dúng dắn về King Thắyng
Praise God With an Undivided Heart
Quốc Ngữ Chữ Nôm: (Chúc)(tụng)(Chúa)(với)𠓻(trọn)𬌔(tấm)𢚸(lòng)
Quốc Ngữ Fumiko: Cúk tụng Cúâ vớy chọn tấm lòng (tấm = 𬌔)
Two Thousand Years of Longing
Quốc Ngữ Chữ Nôm: 𠄩(Hai)𠦳(ngàn)𢆥(năm)(Khao)(khát)
Quốc Ngữ Fumiko: Hay ngàn năm Xaw xát