Xô viết

Hello, you have come here looking for the meaning of the word Xô viết. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word Xô viết, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say Xô viết in singular and plural. Everything you need to know about the word Xô viết you have here. The definition of the word Xô viết will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofXô viết, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

Etymology

From French soviet, from Russian совет (sovet).

Pronunciation

Proper noun

viết

  1. Soviet
    • 2018, “Chiến thắng phát xít mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại [Victory over Fascism is Forever Etched into Human History]”, in Tạp Chí Cộng Sản [Communist Review]‎:
      Một sự thật lịch sử không thể chối cãi rằng, chiến thắng chủ nghĩa phát xít là chiến thắng của nhân dân và quân đội Xô Viết dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Liên Xô, của các nước đồng minh và các lực lượng tiến bộ thế giới. Trong đó vai trò quyết định thuộc về những người Xô Viết anh hùng, mà nhờ đó đã cứu loài người thoát khỏi thảm hoạ phát xít, đem lại cuộc sống hòa bình cho nhiều dân tộc và tạo nên những chuyển biến mang tính bước ngoặt của tình hình thế giới - thời đại không dung thứ tội ác và chiến tranh.
      It is an irrefutable historical fact that the victory over fascism is the victory of the Soviet army and people under the leadership of the Communist Party of the Soviet Union, of the Allies, and of progressive forces worldwide. Among those, the decisive role belongs to the heroic Soviet peoples, thanks to whom humanity was rescued from the fascist catastrophe, bringing peace to many nations and creating many turning points in the world situation - an era intolerant of crimes and wars.
    • 2021, Vũ Hùng, “Tiếng nói lạc điệu trong ngày chiến thắng [Discordant Voices on Victory Day]”, in Báo Quân đội nhân dân [People's Army Newspaper]‎:
      Và sự thật là nhờ những hy sinh to lớn về sinh mạng và tài sản trong cuộc chiến hao người tốn của này, nhân dân và quân đội Xô viết đã góp phần giúp châu Âu được giải phóng khỏi thảm họa phát xít và đem lại cuộc sống hòa bình cho nhiều dân tộc.
      And it is a fact that thanks to the great sacrifices, in terms of both lives and resources, in this costly war, the Soviet peoples and army contributed to help free Europe from the fascist catastrophe and bring peace to many nations.

Derived terms

Noun

viết

  1. (socialism, historical) soviet (a workers' council)
    • 2011, “Kỷ niệm 104 năm Cách mạng tháng Mười Nga: Chân lý là cụ thể, cách mạng là sáng tạo [In Commemoration of the 104th Anniversary of the Russian October Revolution: Truth is Concrete, Revolution is Creative]”, in Báo Điện Tử Đảng Cộng Sản Việt Nam [Communist Party of Vietnam – Online Newspaper]‎:
      Ngày 20 và 21 tháng 4 năm 1917, dưới sự lãnh đạo của Đảng Bônsêvich, hàng chục vạn người Nga xuống đường biểu tình hòa bình với các khẩu hiệu: ‘Tất cả chính quyền về tay Xô Viết!, ‘Hòa bình, ruộng đất, bánh mỳ’!
      On 20 and 21 April 1917, under the Bolshevik Party's leadership, hundreds of thousands of Russians came down to the streets to peacefully protest with the slogans: ‘All Power to the Soviets!’ and ‘Peace, Land, and Bread!’
    • 2020, Trần Thị Bình, PhD, “Dấu ấn Xô viết Nghệ - Tĩnh trên hành trình đấu tranh vì độc lập, tự do [The Mark Left by the Nghệ-Tĩnh Soviets in the Struggle-Ridden Journey towards Independence and Freedom]”, in Tạp chí Tuyên giáo [Propaganda Magazine]‎:
      Trong các Xô viết, quần chúng nhân dân tự tổ chức, quản lý mọi mặt của đời sống xã hội và đó chính là những Xô viết đầu tiên trong lịch sử cách mạng Việt Nam – Xô viết Nghệ - Tĩnh.
      In the soviets, the people self-organized and managed all aspects of social life; and those were the first soviets in Vietnamese revolutionary history – the Nghệ-Tĩnh soviets.