Hello, you have come here looking for the meaning of the word
bách chiến bách thắng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
bách chiến bách thắng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
bách chiến bách thắng in singular and plural. Everything you need to know about the word
bách chiến bách thắng you have here. The definition of the word
bách chiến bách thắng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
bách chiến bách thắng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 百戰百勝.
Pronunciation
Phrase
bách chiến bách thắng
- "Fight a hundred battles, win all those hundred"; to win every fight; to be ever-victorious
- 2020, Nguyễn Hưng " (Thông điệp từ lịch sử) Phạm Ngũ Lão - vị tướng bách chiến, bách thắng (A message from history) Phạm Ngũ Lão - The Ever-Victorious General" Kinh Tế & Đô Thị (Economics and Urban Affairs)
- Điều đáng nói, vị tướng này dường như là truyền nhân của Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn. Đây là vị tướng có nhiều nét tương đồng với Trần Quốc Tuấn, cả về tài năng chỉ huy quân sự, lẫn lòng trung thành với vua, với đất nước. Họ đều là những người bách chiến, bách thắng.
- It's worth mentioning that this general was seemingly the successor of the Great Hưng Đạo Prince Trần Quốc Tuấn. This general shared many similarities with Trần Quốc Tuấn, both being skillful at commanding armies and loyal to the Emperors and the country. They both were ever-victorious.
Synonyms