Hello, you have come here looking for the meaning of the word
bất ổn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
bất ổn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
bất ổn in singular and plural. Everything you need to know about the word
bất ổn you have here. The definition of the word
bất ổn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
bất ổn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 不穩.
Pronunciation
Adjective
bất ổn
- unstable
- problematic, not as it should be
Noun
bất ổn
- issue, problem, complicated and unstable situation
2015, Nguyễn Quang Hưng, “Ban sắc văn hóa Việt-Khmer trước những thách thức của xã hội hiện đại và cấp thiết củng cố đội ngũ các nhà sư Phật giáo Nam tông Khmer”, in Phật giáo vùng Mê-kông: Ý thức môi trường và toàn cầu hóa, Tủ sách Đạo Phật Ngày Nay:Sự sụt giảm đáng kể nhất là giai đoạn 1972-1992 có lẽ do những bất ổn chính trị: […]- The most noteworthy decline was in the period 1972–1992, probably due to the unstable political situation: