(“mind”). (Hà Nội) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ təm˧˧] (Huế) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ təm˧˧] (Saigon) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ təm˧˧] công tâm sense of justice; righteousness...
tâm bận tâm cam tâm (甘心) chú tâm (注心) chuyên tâm (專心) công tâm (公心) dã tâm (野心) duy tâm (唯心) để tâm địa tâm (地心) điểm tâm (點心) đồng tâm (同心) hảo tâm (好心)...
đạo công đường công giáo công hàm công ích công khai công khố công lập công lí công nguyên công nhận công quỹ công sai công sở công tâm công thức công ti...
on: tam quan Wikipedia Vietnamese Wikipedia has an article on: cổng tam quan Wikipedia vi Sino-Vietnamese word from 三關. (Hà Nội) IPA(key): [taːm˧˧ kwaːn˧˧]...
(“heart”). (Hà Nội) IPA(key): [zaː˦ˀ˥ təm˧˧] (Huế) IPA(key): [jaː˧˨ təm˧˧] (Saigon) IPA(key): [jaː˨˩˦ təm˧˧] dã tâm (chiefly crime, history or communism...
Yōng (Kim Dung): […] chiêu Nhất dương chỉ ấy đánh trúng giữa mi tâm y, phá tan Cáp mô công mà y nhiều năm khổ luyện. […] that One-Yang Finger strike hit...
tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, nay là Cộng hòa...
IPA(key): [ʔɗe˧˨ʔ taːm˧˧] (Huế) IPA(key): [ʔɗej˨˩ʔ taːm˧˧] (Saigon) IPA(key): [ʔɗej˨˩˨ taːm˧˧] đệ tam (in Sino-Vietnamese words) third Đệ tam Cộng hoà Pháp ―...
[lɨk̚˨˩˨] lực (physics) force áp lực công lực điện lực động lực động lực học lực đàn hồi lực hấp dẫn lực hướng tâm lực li tâm lực ma sát lực quán tính lực sĩ...
reading of 明 bất minh biện minh bình minh chứng minh công minh minh bạch minh hoạ minh mẫn minh oan minh tâm minh tinh minh triết nghiêm minh phát minh phân...