cúa

Hello, you have come here looking for the meaning of the word cúa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word cúa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say cúa in singular and plural. Everything you need to know about the word cúa you have here. The definition of the word cúa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofcúa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
See also: cua, Cua, CUA, của, cưa, cửa, and cu'a

Galician

Etymology

Borrowed from Catalan cua. Doublet of cola.

Pronunciation

Noun

cúa f (plural cúas)

  1. (fishing) last floater of a longline
    Antonym: cabeceira

References

Spanish

Etymology

Onomatopoeic.

Pronunciation

  • IPA(key): /ˈkua/
  • Rhymes: -ua
  • Syllabification: cú‧a

Noun

cúa m (plural cúas)

  1. (Dominican Republic) Bay-breasted cuckoo (Coccyzus rufigularis)

Tày

Etymology

Borrowed from Vietnamese của.

Pronunciation

Conjunction

cúa

  1. of

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎ (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎ (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên