Hello, you have come here looking for the meaning of the word
cảng hàng không. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
cảng hàng không, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
cảng hàng không in singular and plural. Everything you need to know about the word
cảng hàng không you have here. The definition of the word
cảng hàng không will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
cảng hàng không, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
cảng (“port”) + hàng không (“aviation”).
Pronunciation
Noun
cảng hàng không
- an airport, particularly a large or international one.
2008 September 29, “Đề nghị khởi tố Tướng công an: Phản đòn chống tham nhũng hay đấu đá? [Suggested prosecution of a police general: Countering corruption or persecution?]”, in Radio Free Asia:Cùng thời gian nhiều đơn thư khiếu nại tố cáo tham nhũng được gởi lên cấp cao nhất của Nhà Nước liên quan tới những dự án lớn ở Đà Nẵng như... dự án Cụm Cảng Hàng Không miền Trung.- Meanwhile, many complaints and denunciations of corruption were sent to the highest levels of the State regarding major projects in Da Nang such as ... the Central Region Airport Authority project.
2020 November 18, “Mạng lưới sân bay của Việt Nam [Airport network of Vietnam]”, in VnExpress:Việt Nam hiện có 22 sân bay, trong đó có 10 cảng hàng không quốc tế và 12 nội địa.- Vietnam currently has 22 airports, of which 10 are international airports and 12 are domestic.
Synonyms
See also