Hello, you have come here looking for the meaning of the word
cụi. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
cụi, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
cụi in singular and plural. Everything you need to know about the word
cụi you have here. The definition of the word
cụi will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
cụi, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
See cũi.
Pronunciation
Noun
(classifier cái) cụi
- Pronunciation spelling of cũi (“cupboard”), representing Central Vietnam Vietnamese.
2009, Lê Minh Quốc, “Vài thổ âm, thổ ngữ của người Quảng (1) [A brief look on Quảng Nam lects (1)]”, in THVL.vn:Không chỉ có thế, họ còn nói "thoạ" là cái hộc tủ, "cụi" là tủ đựng thức ăn, đặt dưới bếp – thông thường thị dân còn gọi là cái "gạc-măng-rê" (phiên âm Garde manger của Pháp).- Not only that, they also call table drawer a "thọa", pantry a "cụi", placed in the kitchen – usually the city dwellers would call it a "gạc-măng-rê" (based on the French word).
2023, Đỗ Đức Thuần, “Cụi bếp hoài niệm [Beloved memory of a kitchen cupboard]”, in Quảng Bình:Quê tôi gọi là cái cụi, có nơi gọi là chạn (gác-măng-rê). Dù gọi tên là gì thì về hình thức và công dụng đều giống nhau: Đó là vật dụng dùng để cất giữ cơm nước, thức ăn, mắm muối, xoong nồi, bát chảo...- It's called cụi in my hometown, people from other provinces might call it chạn. Whatever the case, it serves the same purpose: to store victuals, condiments, pots and pans, etc.