Hello, you have come here looking for the meaning of the word cháy. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word cháy, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say cháy in singular and plural. Everything you need to know about the word cháy you have here. The definition of the word cháy will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofcháy, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Mấy năm nay ở Hà-nội tự dưng thành ra một thói tệ, là khi có đám cháy trong thành-phố, thì nhà nào nhà ấy đóng chặt cửa lại, còn người đi qua đi lại thì chạy trốn. Sự đó bởi sao? Có người nói là tại những lính phút-lít thấy ai đến cứu cháy thì cứ đánh người ta, bắt người ta làm như cu-li; chớ không để cho người ta được tự do, tùy sức mình mà cứu.
In recent years in Hanoi, a bad habit suddenly arose that, when a fire breaks out in the city, one household after another closes its doors, while passers-by run for cover. Why? Some say it's because the police beat anyone they see coming in to put out the fire, treating him like a coolie, rather than allowing him to freely assist according to his ability.
Phải nhìn những chú tuổi đã mười bốn, mười lăm, nhưng chỉ lớn bằng đứa trẻ lên chín lên mười ở vùng xuôi, gùi một quả đạn ĐK 75, vượt dốc phăng phăng, không ăn cơm, chỉ ăn cháy vì sợ các chú bộ đội đói […] mới thật là thương.
You have to look at the guys who are fourteen, fifteen years old but only as big as nine- or ten-year-olds in the lowlands, carrying ĐK 75 grenades, quickly scaling hills, eating no rice but only burnt rice out of fear that the soldiers would go hungry they are the ones you love.
1985, Nguyễn Thế Phương, “Đào chèo”, in Truyện ngắn Việt Nam, 1945-1985:
Chỉ có mỗi khi ăn cơm thì Nương bao giờ cũng dành cho tôi một miếng cháy ngon nhất, vàng xuộm.
Whenever we ate, Nuong always left me the tastiest piece of burnt rice, golden brown.
2004, Những kỷ niệm khó quên:
―Nè Tân. Vô anh cho miếng cháy chảo nè. Ngon lắm.
“Hey Tan. Go in and I'll give you a piece of burnt rice from the wok. Very tasty.”