châm ngôn

Hello, you have come here looking for the meaning of the word châm ngôn. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word châm ngôn, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say châm ngôn in singular and plural. Everything you need to know about the word châm ngôn you have here. The definition of the word châm ngôn will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofchâm ngôn, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 箴言, composed of (to admonish) and (words).

Pronunciation

Noun

châm ngôn

  1. a maxim; proverb; dictum; saying
    • 1997 [1776], Adam Smith, chapter IV, in Đỗ Trọng Hợp, transl., The Wealth of Nations [Của Cải Của Các Dân Tộc], volume III, translation of original in English:
      Tất cả để cho mình và không có gì phải cho người khác hình như ở mỗi thời đại đã trở thành một câu châm ngôn tồi tệ của những người làm chủ nhân loại.
  1. a motto; slogan
    Synonym: khẩu hiệu