chủ nghĩa đế quốc

Hello, you have come here looking for the meaning of the word chủ nghĩa đế quốc. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word chủ nghĩa đế quốc, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say chủ nghĩa đế quốc in singular and plural. Everything you need to know about the word chủ nghĩa đế quốc you have here. The definition of the word chủ nghĩa đế quốc will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofchủ nghĩa đế quốc, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

chủ nghĩa (doctrine) +‎ đế quốc (empire), a calque of Chinese 帝國主義帝国主义 (đế quốc chủ nghĩa).

Pronunciation

Noun

chủ nghĩa đế quốc (主義帝國)

  1. imperialism
    Chủ nghĩa đế quốc, giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bảnImperialism, the Highest Stage of Capitalism (a treatise by Vladimir Lenin)
    • Hồ Chí Minh (2011) [1956 April 24] “Lời bế mạc hội nghị lần thứ chín (mở rộng) của ban chấp hành trung ương Đảng Lao Động Việt Nam”, in Hồ Chí Minh Toàn Tập, volume 10, page 312; English translation from “Speech closing the 9th enlarged session of the Central Committee of the Viet Nam Workers’ Party”, in Selected Works of Ho Chi Minh, volume IV, 1962, page 154
      Trong khi nhận định sự có thể ngăn ngừa chiến tranh, chúng ta phải cảnh giác đối với âm mưu của bọn gây chiến; vì chủ nghĩa đế quốc hãy còn, thì còn có nguy cơ chiến tranh.
      While recognizing that war may be averted, we must be vigilant to detect the warmongers' schemes; for as long as imperialism exists, the danger of war still exists.

Synonyms

Anagrams