Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chủ nghĩa Mác-Lê-nin. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chủ nghĩa Mác-Lê-nin, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chủ nghĩa Mác-Lê-nin in singular and plural. Everything you need to know about the word
chủ nghĩa Mác-Lê-nin you have here. The definition of the word
chủ nghĩa Mác-Lê-nin will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chủ nghĩa Mác-Lê-nin, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
chủ nghĩa (“ideology”) + Mác (“Marx”) + Lê-nin (“Lenin”).
Pronunciation
Noun
chủ nghĩa Mác–Lê-nin
- Marxism-Leninism
chủ nghĩa Mác–Lê-nin, tư tưởng Hồ Chí Minh- Marxism–Leninism and Hồ Chí Minh Thought
1951 July 19, Hồ Chí Minh, “Thực hành sinh ra hiểu biết, hiểu biết tiến lên lý luận, lý luận lãnh đạo thực hành [Practice begets knowledge, knowledge leads to theory, theory guides practice]”, in Nhân Dân, number 17, pages 3-4:Chủ nghĩa Mác-Lênin là kim chỉ nam cho hành động, chứ không phải là kinh thánh.- Marxism-Leninism is a guide to action, not holy scripture.