Hello, you have come here looking for the meaning of the word
chủ nghĩa duy vật biện chứng. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word
chủ nghĩa duy vật biện chứng, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say
chủ nghĩa duy vật biện chứng in singular and plural. Everything you need to know about the word
chủ nghĩa duy vật biện chứng you have here. The definition of the word
chủ nghĩa duy vật biện chứng will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition of
chủ nghĩa duy vật biện chứng, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
Vietnamese
Etymology
chủ nghĩa duy vật (“materialism”) + biện chứng (“dialectical”), calque of Chinese 辯證唯物主義 / 辩证唯物主义 (biện chứng duy vật chủ nghĩa).
Pronunciation
Noun
chủ nghĩa duy vật biện chứng • (主義唯物辯證)
- (Marxism, philosophy) dialectical materialism
- Trần Đức Thảo (1949) “Existentialisme et Matérialisme Dialectique [Existentialism and Dialectal Materialism]”, in Revue de Métaphysique et de Morale [Review of Metaphysics and Morality], volume 58, numbers 2-3, page 21; Vietnamese translation from Phạm Trọng Luật, transl. (2016), “Chủ nghĩa hiện sinh và chủ nghĩa duy vật biện chứng”, in triethoc.edu.vn
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi tự xác lập mình như chân lý của chủ nghĩa duy tâm, chỉ chối bỏ chủ nghĩa sau bằng cách sáp nhập nó trong nội dung thực hiệu.- Dialectical materialism, constituting itself as the truth of idealism, only denies when absorbing in its own effective content.
See also