chữ nghĩa

Hello, you have come here looking for the meaning of the word chữ nghĩa. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word chữ nghĩa, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say chữ nghĩa in singular and plural. Everything you need to know about the word chữ nghĩa you have here. The definition of the word chữ nghĩa will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofchữ nghĩa, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Etymology

Compound of chữ (character > word (obsolete)) +‎ nghĩa (meaning)

Pronunciation

Noun

chữ nghĩa

  1. word and its meaning
    Văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa.Literature is not only a matter of words and their meanings.
    • 2024, Lâm Hạnh, “Gặp lại các tác giả được đưa vào sách giáo khoa: Nhà văn Lê Văn Trường - Viết về những nỗi nhớ trên Cù Lao Dung”, in Báo Thể Thao & Văn Hoá:
      Lê Văn Trường là kiểu viết vì nhu cầu trải lòng mình một cách dung dị, không màu mè. Đến với những trang viết của anh không phải là để tìm ra được những chân lý hoặc thông điệp lớn lao, mà là đến với kiểu chữ nghĩa đẹp chân chất, hiền hòa...
      Lê Văn Trường's writing style stems from his need to pour his heart out a simple and unornate way. One comes to his writings not to discover truths or great messages, but sincerely and gently beautiful words and meanings...
    • 2016, Tịnh Sơn, “Như bùn...”, in Tiền Phong:
      Bài thơ ‘Những chữ’ viết năm 1972, nhà thơ tuyên bố vứt bỏ những thứ chữ nghĩa đẹp đẽ, sáo rỗng xa lạ với cuộc đời.
      the poem ‘ Words’ written in 1972, the poet declares he would throw away the kinds of beautiful words with hollow meanings and foreign to life.
  2. (by extension) writing, script
    • Nguyễn Trần Thiết, quoted in Đông Bắc (2011) “Gặp người phóng viên Điện Biên năm xưa”, in Báo Lạng Sơn
      Tại tôi xưa đi ở cho địa chủ được học ít nên chữ nghĩa xấu.
      In the old days I lived at a landlord and was allowed little education, so my handwriting is messy.
    • Trần Quang Đức, quoted in Hà Hương (2014) “Xin chữ ngày nay mang tính cầu may”, in Tuổi Trẻ Online}
      Người dân ta nhìn chung hễ đi tham quan di tích trước năm 1945, cứ động vào đền chùa miếu mạo thì không khác người nước ngoài đi du lịch. Một là câu chuyện lịch sử bên trong không nắm được, hai là chữ nghĩa không đọc được.
      Generally, our people - whenever they visit historical sites from before 1945, especially places of worship - are not a bit unlike traveling foreigners. First, they cannot grasp the history therein; second, they cannot read the scripts.
  3. (by extension) knowledge, wisdom
    • Quách Lê Anh Khang, quoted in Đăng Nguyên (2021) “Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng?”, in Thanh Niên Online
      Học chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.
      Learning wisdom can help us become talented and successful, yet learning decorum and decency shall help us become humane and kind.

References

Entry chữ nghĩa in Hồ Ngọc Đức's Vietnamese-English Dictionary