Hello, you have come here looking for the meaning of the word chính quyền. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word chính quyền, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say chính quyền in singular and plural. Everything you need to know about the word chính quyền you have here. The definition of the word chính quyền will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofchính quyền, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
1. Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2. Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do luật định.
1. Local administrations shall be organized in administrative units of the Socialist Republic of Vietnam. 2. Local administration levels composed of the People’s Council and People’s Committee shall be organized consistent with the characteristics of the rural areas, urban areas, islands or special administrative-economic units prescribed by a law.
Either chính phủ or chính quyền can be used to translate English "government" when referring to foreign countries' governments (whether national or local); when referring to Vietnamese administrative bodies, chính quyền is officially translated into English as "administration" yet chính phủ as "government".
^ Cù Huy Hà Vũ (2018) “Sáu lý do để Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng sắp tới làm Chủ tịch nước [Six Reasons for CPV General Secretary Nguyen Phu Trong To Be the Next president of Vietnam]”, in Tiếng Dân: “Điều này đồng nghĩa người đứng đầu tổ chức Đảng nắm chức vụ của người đứng đầu chính quyền cấp tương ứng. ― This means the head of the Party organization holds the position of head of government at the corresponding level.”